11/09/2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN XÃ QUẢNG UYÊN
Cơ cấu và đại biểu Hội đồng nhân dân xã Quảng Uyên nhiệm kỳ 2021 - 2026
I. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN XÃ
1. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã.
2. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân xã.
3. Thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của xã trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách xã; điều chỉnh dự toán ngân sách xã trong trường hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán ngân sách xã . Quyết định chủ trương đầu tư chương trinh, dự án trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
4. Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương, việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã; giám sát hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cùng cấp, Ban của Hội đồng nhân dân cấp mình; giám sát văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân cùng cấp.
5. Lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân xã bầu theo quy định.
6. Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân xã và chấp nhận việc đại biểu Hội đồng nhân dân xã xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu.
7. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
II. CƠ CẤU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN XÃ QUẢNG UYÊN NHIỆM KỲ 2021 - 2026
1. THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Chủ tịch:
|
MA KIÊN NGỌC
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã Quảng Uyên
|
Phó Chủ tịch:
|
PHẠM LỆ CHI
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, PCT.HĐND xã Quảng Uyên
|
2. CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Ban Kinh tế - Ngân sách
|
|
Ban Văn hóa - Xã hội
|
1
|
PHẠM VĂN TUÂN
|
Trưởng ban
|
|
1
|
VI VĂN ĐỨC
|
Trưởng ban
|
2
|
LÊ ĐÌNH NHẤT
|
Phó ban
|
|
2
|
HOÀNG VĂN KHÔI
|
Phó ban
|
3
|
SẠCH VĂN LONG
|
Ủy viên
|
|
3
|
MA KIÊN VIỆT
|
Ủy viên
|
4
|
HÀ THỊ HỒNG
|
Ủy viên
|
|
4
|
LÝ VĂN TRUNG
|
Ủy viên
|
5
|
MA VĂN HUY
|
Ủy viên
|
|
5
|
MA HOÀNG VIỆT
|
Ủy viên
|
6 |
HOÀNG THỊ NGA |
Chuyên viên ban |
|
6 |
NÔNG THỊ NHẪN |
Chuyên viên ban |
3. ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
DANH SÁCH ĐẠI BIỂU HĐND XÃ QUẢNG UYÊN KHÓA XX,
NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Thông báo số 01/TB-HĐND, ngày 01 tháng 7 năm 2025 của HĐND xã) |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
|
1 |
Ma Kiên Ngọc |
20/10/1978 |
Nam |
Tày |
|
2 |
Phạm Lệ Chi |
28/8/1989 |
Nữ |
Tày |
|
3 |
Hoàng Thị Hiếu |
10/1/1973 |
Nữ |
Tày |
|
4 |
Hoàng Văn Thường |
25/2/1966 |
Nam |
Nùng |
|
5 |
Phan Văn Long |
7/7/1968 |
Nam |
Tày |
|
6 |
Hoàng Thị Gấm |
10/2/1973 |
Nữ |
Tày |
|
7 |
Sầm Hải Quân |
26/10/1976 |
Nam |
Tày |
|
8 |
Hồng Văn Thùy |
8/8/1987 |
Nam |
Mông |
|
9 |
Lục Thị Bảy |
24/8/1984 |
Nữ |
Nùng |
|
10 |
Đinh Văn Biểu |
26/5/1990 |
Nam |
Tày |
|
11 |
Lục Văn Giáp |
20/10/1982 |
Nam |
Nùng |
|
12 |
Hà Quảng Hạnh |
15/5/1975 |
Nam |
Tày |
|
13 |
Lô Văn Hiến |
25/02/1975 |
Nam |
Tày |
|
14 |
Đinh Ích Hoài |
23/02/1977 |
Nam |
Tày |
|
15 |
Chu Thị Hường |
14/10/1975 |
Nữ |
Tày |
|
16 |
Triệu Văn Khoái |
15/6/1979 |
Nam |
Nùng |
|
17 |
Hoàng Văn Ngoan |
2/10/1986 |
Nam |
Nùng |
|
18 |
Lương Thị Ngọc |
22/6/1971 |
Nữ |
Nùng |
|
19 |
Đinh Văn Ngọc |
10/1/1989 |
Nam |
Tày |
|
20 |
Đinh Thị Nghĩa |
9/2/1970 |
Nữ |
Tày |
|
21 |
Nông Thị Phương |
20/12/1991 |
Nữ |
Tày |
|
22 |
Triệu Ánh Tiệp |
1/6/1971 |
Nữ |
Tày |
|
23 |
Ma Thị Thơm |
10/10/1980 |
Nữ |
Tày |
|
24 |
Đặng Văn Thư |
10/10/1986 |
Nam |
Nùng |
|
25 |
Ma Kiên Tiến |
26/11/1985 |
Nam |
Tày |
|
26 |
Ma Kiên Việt |
19/4/1986 |
Nam |
Tày |
|
27 |
Ma Kiên Vững |
8/1/1984 |
Nam |
Tày |
|
28 |
Hoàng Văn Khôi |
13/1/1981 |
Nam |
Nùng |
|
29 |
Lương Văn Huấn |
23/3/1983 |
Nam |
Nùng |
|
30 |
La Văn Giáp |
23/10/1981 |
Nam |
Nùng |
|
31 |
Sạch văn Long |
18/9/1985 |
Nam |
Nùng |
|
32 |
Nông Văn Đài |
9/5/1972 |
Nam |
Nùng |
|
33 |
Vương Văn Anh |
6/10/1987 |
Nam |
Nùng |
|
34 |
Nông Văn Trận |
5/2/1983 |
Nam |
Nùng |
|
35 |
Mông Văn Sạch |
28/2/1983 |
Nam |
Nùng |
|
36 |
Lương Văn Phong |
15/4/1987 |
Nam |
Nùng |
|
37 |
Vương Văn Quảng |
12/2/1993 |
Nam |
Nùng |
|
38 |
Phùng Thị Lệ |
14/12/1982 |
Nữ |
Nùng |
|
39 |
Lưu Văn Thủy |
25/1/1985 |
Nam |
Nùng |
|
40 |
Hoàng Thị Bày |
11/8/1972 |
Nữ |
Nùng |
|
41 |
Hoàng Văn Đông |
30/9/1988 |
Nam |
Nùng |
|
42 |
Hoàng Văn Trường |
21/12/1984 |
Nam |
Nùng |
|
43 |
Nông Văn Cảnh |
9/2/1984 |
Nam |
Nùng |
|
44 |
Nông Văn Khải |
21/8/1966 |
Nam |
Nùng |
|
45 |
Hoàng Thị Điềm |
14/4/1987 |
Nam |
Nùng |
|
46 |
Lương Văn Chúng |
20/1/1966 |
Nam |
Nùng |
|
47 |
Hoàng Văn Sậu |
20/6/1973 |
Nam |
Nùng |
|
48 |
Nông Văn Bình |
25/7/1987 |
Nam |
Tày |
|
49 |
Sầm Thị Chi |
21/8/1993 |
Nữ |
Tày |
|
50 |
Sầm Văn Chuyên |
15/3/1983 |
Nam |
Tày |
|
51 |
Bế Đình Hanh |
01/01/19963 |
Nam |
Tày |
|
52 |
Nguyễn Thị Hoài |
27/9/1989 |
Nữ |
Tày |
|
53 |
Ma Quang Học |
20/5/1976 |
Nam |
Tày |
|
54 |
Lục Thị Hồng |
17/5/1989 |
Nữ |
Nùng |
|
55 |
Bế Đình Huấn |
22/4/1993 |
Nam |
Tày |
|
56 |
Nông Thị Huế |
9/10/1970 |
Nữ |
Tày |
|
57 |
Đàm Văn Hùng |
17/9/1977 |
Nam |
Tày |
|
58 |
Ma Văn Huy |
26/10/1986 |
Nam |
Tày |
|
59 |
Nông Phúc Hưng |
26/10/1980 |
Nam |
Tày |
|
60 |
Hoàng Văn Mạnh |
26/10/1980 |
Nam |
Tày |
|
61 |
Lê Đình Nhất |
16/8/1986 |
Nam |
Tày |
|
62 |
Lâm Văn Quảng |
20/12/1973 |
Nam |
Nùng |
|
63 |
Ngô Văn Sị |
5/5/1992 |
Nam |
Mông |
|
64 |
Lương Xuân Toàn |
19/2/1977 |
Nam |
Nùng |
|
65 |
Mạc Thị Trình |
10/12/1982 |
Nữ |
Tày |
|
66 |
Ma Hoàng Việt |
1/10/1989 |
Nam |
Tày |
|
67 |
Lầu Thị Xi |
9/7/1994 |
Nữ |
Mông |
|
68 |
Nông Đình Ba |
6/7/1979 |
Nam |
Tày |
|
69 |
Trần Đức Cảnh |
16/11/1960 |
Nam |
Kinh |
|
70 |
Ngô Văn Dình |
18/11/1993 |
Nam |
Mông |
|
71 |
Lý Thị Dung |
23/11/1980 |
Nữ |
Nùng |
|
72 |
Bế Thị Hảo |
20/8/1973 |
Nữ |
Tày |
|
73 |
Long Văn Hiệu |
02/08/ 1983 |
Nam |
Nùng |
|
74 |
Hà Thị Hồng |
15/05/1984 |
Nữ |
Tày |
|
75 |
Lý Thị Huệ |
6/10/1960 |
Nữ |
Nùng |
|
76 |
Phạm Thị Huệ |
11/8/1986 |
Nữ |
Tày |
|
77 |
Vũ Thế Hùng |
14/5/1973 |
Nam |
Kinh |
|
78 |
Nông Công Kiên |
18/9/1977 |
Nam |
Tày |
|
79 |
Lục Thị Mai |
4/2/1972 |
Nữ |
Tày |
|
80 |
Lương Văn Tam |
18/08/1979 |
Nam |
Nùng |
|
81 |
Lý Minh Thái |
10/12/1986 |
Nam |
Nùng |
|
82 |
Lều Hồng Tiến |
1/5/1977 |
Nam |
Kinh |
|
83 |
Lý Văn Trung |
17/3/1974 |
Nam |
Nùng |
|
84 |
Lý Văn Tư |
05/10/1978 |
Nam |
Nùng |
|
85 |
Nông Văn Toàn |
07/01/1969 |
Nam |
Nùng |
|
86 |
Hoàng Văn Quyết |
01/07/1977 |
Nam |
Tày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|